Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 31/12/2024

Lịch âm 31/12- Xem lịch âm hôm nay 31/11/2024? Lịch vạn niên 31/12/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Tra cuu am lich hom nay ngay 31/12/2024
 

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 31/12/2024 - LỊCH ÂM 31/12

Dương lịch là: Ngày 31 tháng 12 năm 2024 (Thứ Ba).

Âm lịch là: Ngày 1 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Đông Chí.

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 31/12/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 31/12/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu.

- Tuổi xung: Đinh Hợi, Tân Hợi.

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 31/12/2024

Sao tốt:

Thiên thành: Tốt mọi việc.

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.

Ngọc đường: Tốt mọi việc.

Tam hợp: Tốt mọi việc.

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.

Sao xấu:

Đại hao: Xấu mọi việc.

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.

Ly sàng: Kỵ giá thú.

Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng.

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 31/12/2024

Nên: Không có mấy việc hợp với ngày này.

Không nên: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 31/12/2024

Ngày xuất hành:

Chu Tước: Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Đông Bắc.

- Tài Thần: Nam.

- Hạc thần: Nam.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

15 sự thật bất ngờ về lịch sử đất nước Syria

Syria là một quốc gia có lịch sử lâu đời và phong phú, là nơi khởi nguồn của nhiều nền văn minh và sự kiện quan trọng trong lịch sử nhân loại.

15 su that bat ngo ve lich su dat nuoc Syria
1. Cái nôi của nền văn minh. Syria là một trong những cái nôi của nền văn minh nhân loại. Thành phố Damascus, thủ đô của Syria, được xem là một trong những thành phố có người sinh sống liên tục lâu đời nhất trên thế giới (khoảng 11.000 năm). Ảnh: Pinterest.

Biếu, tặng quà đắt tiền dịp lễ, Tết: Các nước xử lý ra sao?

Để ngăn chặn nguy cơ tham nhũng và lạm dụng quyền lực phía sau việc biếu, tặng quà cho quan chức vào các dịp lễ, Tết, nhiều quốc gia trong khu vực đã áp dụng biện pháp kiểm soát chặt chẽ hoạt động này.

Vào ngày 11/12 vừa qua, Thay mặt Ban Bí thư, Thường trực Ban Bí thư, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Trần Cẩm Tú đã ký ban hành Chỉ thị 40/2024 của Ban Bí thư về việc tổ chức Tết Ất Tỵ năm 2025. Mục 3 của Chỉ thị này có đoạn: “Tăng cường công tác phòng, chống lãng phí, tiêu cực; không tổ chức thăm, chúc Tết cấp trên và lãnh đạo các cấp; không tổ chức đoàn của Trung ương thăm, chúc Tết cấp uỷ, chính quyền các địa phương; nghiêm cấm việc biếu, tặng quà Tết cho lãnh đạo các cấp dưới mọi hình thức”.
Được biết, việc các cá nhân hoặc cơ quan đoàn thể biếu, tặng quà cho quan chức vào các dịp lễ, Tết là một truyền thống phổ biến ở châu Á. Để ngăn chặn nguy cơ tham nhũng và lạm dụng quyền lực, nhiều quốc gia trong khu vực đã áp dụng các biện pháp kiểm soát hoạt động tặng quà này.

Đọc nhiều nhất

Tin mới

Lợi ích sức khoẻ tuyệt vời từ quả sung

Lợi ích sức khoẻ tuyệt vời từ quả sung

Trong Đông y, quả sung có tính bình, vị ngọt giúp kiện tỳ thanh tràng (kích thích tiêu hóa, làm sạch ruột), giải độc, tiêu thũng, thường được dùng để chữa các bệnh về tiêu hóa, kiết lỵ, viêm ruột, táo bón, trĩ.