![]() |

![]() |
Giảm áp lực tỷ giá, triệt tiêu đầu cơ
Theo NHNN, từ đầu năm 2022 đến nay, Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED) và nhiều ngân hàng trung ương lớn đẩy mạnh lộ trình thắt chặt chính sách tiền tệ, tăng nhanh lãi suất điều hành, xung đột Nga - Ukraine làm chuỗi cung ứng toàn cầu tiếp tục gián đoạn, giá xăng dầu và hàng hóa tăng cao, lạm phát tại nhiều nền kinh tế vượt mức kiểm soát… gây biến động lớn trên thị trường quốc tế và trong nước.
Tỷ giá USD hôm nay trong nước, tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 13/7/2023
Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay (13/7) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 23.772 VND/USD, giảm 38 đồng so với mức niêm yết đầu tuần. Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23.400 - 24.910 VND/USD. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 - 24.910 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ hôm nay và giá đô hôm nay trong nước sáng nay ghi nhận hàng loạt điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank tăng 30 đồng cho mức mua vào là 23.510 và mức bán ra là 23.850.
Giá mua USD hiện nằm trong khoảng từ 23.400 – 23.550 VND/USD còn giá bán ra duy trì trong phạm vi 23.810 - 23.950 VND/USD.
1.VCB- Cập nhật: 13/07/2023 08:59 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,661.61 | 15,819.80 | 16,329.20 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,497.90 | 17,674.65 | 18,243.77 |
SWISS FRANC | CHF | 26,630.67 | 26,899.67 | 27,765.83 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,235.13 | 3,267.81 | 3,373.54 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,473.14 | 3,606.55 |
EURO | EUR | 25,689.09 | 25,948.58 | 27,127.16 |
POUND STERLING | GBP | 29,964.84 | 30,267.52 | 31,242.12 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,947.70 | 2,977.47 | 3,073.34 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 287.85 | 299.40 |
YEN | JPY | 166.51 | 168.20 | 176.28 |
KOREAN WON | KRW | 16.02 | 17.80 | 19.52 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 77,007.49 | 80,095.34 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,078.26 | 5,189.61 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,292.83 | 2,390.45 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 248.89 | 275.56 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,291.73 | 6,544.02 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,236.81 | 2,332.04 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,350.50 | 17,525.76 | 18,090.08 |
THAILAND BAHT | THB | 603.08 | 670.08 | 695.82 |
US DOLLAR | USD | 23,470.00 | 23,500.00 | 23,840.00 |
2.BIDV- Cập nhật: 13/07/2023 08:15 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 23,515 | 23,515 | 23,815 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,294 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,468 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,087 | 30,268 | 31,413 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 2,960 | 2,981 | 3,067 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,729 | 26,890 | 27,728 |
Yên Nhật | JPY | 166.92 | 167.93 | 175.83 |
Baht Thái Lan | THB | 646.39 | 652.92 | 713.47 |
Dollar Australia | AUD | 15,734 | 15,829 | 16,309 |
Dollar Canada | CAD | 17,578 | 17,684 | 18,228 |
Dollar Singapore | SGD | 17,432 | 17,537 | 18,042 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,245 | 2,320 |
Kip Lào | LAK | - | 0.94 | 1.31 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,481 | 3,597 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,301 | 2,380 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,249 | 3,357 |
Rub Nga | RUB | - | 236 | 303 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,670 | 14,759 | 15,122 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.58 | 18.32 | 19.84 |
Euro | EUR | 25,877 | 25,947 | 27,115 |
Dollar Đài Loan | TWD | 687.3 | - | 830.77 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,789.44 | - | 5,398.34 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 13/7/2023 trên thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 100,56 điểm với mức giảm 1,15% khi chốt phiên ngày 12/7.
![]() |
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
![]() |
Ảnh minh họa. |
UBND tỉnh Quảng Trị vừa công bố các quyết định về việc sắp xếp, tổ chức lại các cơ quan và nhân sự đơn vị trực thuộc.