Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 29/10/2024

Lịch âm 29/10 - Xem lịch âm hôm nay 27/9/2024? Lịch vạn niên 29/10/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Tra cuu am lich hom nay ngay 29/10/2024
 

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 29/10/2024 - LỊCH ÂM 29/10

Dương lịch là: Ngày 29 tháng 10 năm 2024 (Thứ Ba).

Âm lịch là: Ngày 27 tháng 9 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Bính Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.

Là ngày khá tốt, có Địa Chi sinh xuất Thiên Can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Sương Giáng.

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 29/10/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 29/10/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ, Tuất.

- Tuổi xung: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Thân.

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 29/10/2024

Sao tốt:

Thiên quan: Tốt mọi việc.

Tam hợp: Tốt mọi việc.

Nguyệt đức: Tốt mọi việc.

Thiên ân: Tốt mọi việc.

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.

Thiên đức: Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Đại hao: Xấu mọi việc.

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.

Tam nương: Xấu mọi việc.

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 29/10/2024

Nên: Tốt cho việc xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang.

Không nên: Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 29/10/2024

Ngày xuất hành:

Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Tây Nam.

- Tài Thần: Đông.

- Hạc thần: Nam.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

Điều đặc biệt của những kim tự tháp nổi tiếng nhất châu Mỹ

Châu Mỹ nổi tiếng với nhiều kim tự tháp cổ đại do các nền văn minh vĩ đại như Maya, Aztec, Inca... xây dựng. Sau đây là 10 kim tự tháp nổi tiếng nhất tại châu Mỹ.

Dieu dac biet cua nhung kim tu thap noi tieng nhat chau My
Kim tự tháp Mặt Trời Teotihuacan. Địa điểm: Teotihuacan, Mexico. Nền văn minh: Teotihuacan. Điểm đặc biệt: Đây là kim tự tháp lớn nhất tại Teotihuacan và cũng là một trong những công trình lớn nhất của các nền văn minh bản địa châu Mỹ. Nó được xây dựng vào khoảng năm 200 sau Công nguyên. Ảnh: Pinterest.

Quyền năng vô song của 15 vị thần quan trọng nhất Ấn Độ giáo

Ấn Độ giáo hay Hindu giáo là một tôn giáo đa vị thần, mỗi vị thần đại diện cho một khía cạnh khác nhau của vũ trụ và đời sống con người. Sau đây là 15 vị thần quan trọng nhất tôn giáo này.

Quyen nang vo song cua 15 vi than quan trong nhat An Do giao
1. Brahma – Thần Sáng tạo. Brahma là một trong ba vị thần chính của tam thần (Trimurti) trong Ấn Độ giáo. Ông được xem là người sáng tạo ra vũ trụ và mọi thứ trong đó. Brahma thường được miêu tả với bốn khuôn mặt, biểu trưng cho sự thông thái và hiểu biết toàn diện về các phương hướng. Ảnh: Pinterest.

Đọc nhiều nhất

Tin mới