Giá vàng hôm nay 30/7: Lấy lại đà tăng? (ảnh minh họa: Internet). |
Giá vàng hôm nay 11/7: Tăng - giảm thế nào?
Giá vàng hôm nay 11/7 trên thị trường trong nước, quốc tế như thế nào? giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng DOJI, giá vàng PNJ, giá vàng 24k, giá vàng 18k ra sao… sẽ được Tri thức và Cuộc sống cập nhật liên tục.
Giá vàng trong nước hôm nay
Đầu giờ sáng 11/7, giá vàng 9999 của SJC hôm nay không đổi so với kết phiên giao dịch hôm qua.
Giá vàng 9999 được Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) cập nhật vào lúc 8h25' và giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết vào lúc 8h44' như sau:
Mua vào | Bán ra | |
SJC Hà Nội | 66.500.000 đồng/lượng | 67.120.000 đồng/lượng |
SJC TP.HCM | 66.500.000 đồng/lượng | 67.100.000 đồng/lượng |
SJC Đà Nẵng | 66.500.000 đồng/lượng | 67.120.000 đồng/lượng |
Doji Hà Nội | 66.450.000 đồng/lượng | 67.100.000 đồng/lượng |
Doji TP.HCM | 66.500.000 đồng/lượng | 67.000.000 đồng/lượng |
Bảng giá vàng SJC và DOJI cập nhật đầu giờ sáng 11/7
Chốt phiên giao dịch 10/7, giá vàng miếng 9999 tại SJC TP.HCM là 66,5 triệu đồng/lượng (mua vào) và 67,1 triệu đồng/lượng (bán ra). SJC Hà Nội niêm yết ở mức 66,5 triệu đồng/lượng (mua vào) và 67,12 triệu đồng/lượng (bán ra).
Doji Hà Nội niêm yết ở mức 66,4 triệu đồng/lượng (mua vào) và 67,05 triệu đồng/lượng (bán ra). Doji TP.HCM mua vàng SJC ở mức 66,5 triệu đồng/lượng, bán ra ở mức 67 triệu đồng/lượng.
Tỷ giá trung tâm ngày 11/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố là 23.787 đồng/USD, giảm 23 đồng so với hôm qua. Giá USD ở các ngân hàng thương mại sáng nay (11/7) được giao dịch quanh mốc 23.450 đồng/USD (mua vào) và 23.820 đồng/USD (bán ra).
Giá vàng quốc tế hôm nay
Lúc 9h07' hôm nay (ngày 11/7, giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay đứng quanh ngưỡng 1.924,9 USD/ounce, giảm 0,99 USD/ounce so với đêm qua. Giá vàng giao tương lai tháng 8 trên sàn Comex New York ở mức 1.930,7 USD/ounce.
Sáng 11/7, vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá gần 55,28 triệu đồng/lượng (chưa bao gồm thuế và phí), thấp hơn khoảng 11,84 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Trên thị trường thế giới, giá vàng giao ngay 10/7 giao dịch ở mức 1.925,89 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 15/7: Tiếp đà tăng?
Giá vàng hôm nay 15/7 trên thị trường trong nước, quốc tế như thế nào? giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng DOJI, giá vàng PNJ, giá vàng 24k, giá vàng 18k ra sao… sẽ được Tri thức và Cuộc sống cập nhật liên tục.
Giá vàng hôm nay 21/7: Bật tăng?
Giá vàng hôm nay 21/7 trên thị trường trong nước, quốc tế như thế nào? giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng DOJI, giá vàng PNJ, giá vàng 24k, giá vàng 18k ra sao… sẽ được Tri thức và Cuộc sống cập nhật liên tục.
Giá vàng trong nước hôm nay 21/7/2023
Tại thời điểm khảo sát lúc 6h00 ngày 21/7/2023, giá vàng hôm nay 21 tháng 7 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 66,55 triệu đồng/lượng mua vào và 67,25 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 66,70 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 66,60 triệu đồng/lượng mua vào và 67,22 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 66,60 - 67,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 56,31 – 57,16 triệu đồng/lượng.
1.DOJI- Cập nhật: 21/07/2023 08:41 - Thời gian website nguồn cung cấp -▼/▲So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 66,500▼50K | 67,200▼50K |
AVPL/SJC HCM | 66,600▼50K | 67,100▼50K |
AVPL/SJC ĐN | 66,500▼50K | 67,200▼50K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 55,500 | 56,200▼150K |
Nguyên liêu 999 - HN | 55,400 | 56,000▼50K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 66,500▼50K | 67,200▼50K |
2.PNJ- Cập nhật: 21/07/2023 10:30 - Thời gian website nguồn cung cấp -▼/▲So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 56.100 | 57.200 |
TPHCM - SJC | 66.700 | 67.200 |
Hà Nội - PNJ | 56.100 | 57.200 |
Hà Nội - SJC | 66.700 | 67.200 |
Đà Nẵng - PNJ | 56.100 | 57.200 |
Đà Nẵng - SJC | 66.700 | 67.200 |
Miền Tây - PNJ | 56.100 | 57.200 |
Miền Tây - SJC | 66.650▼50K | 67.150▼50K |
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) | 56.100 | 57.100 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K | 55.900 | 56.700 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K | 41.280 | 42.680 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K | 31.920 | 33.320 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K | 22.340 | 23.740 |